Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (15) 章: 优努斯
وَإِذَا تُتۡلَىٰ عَلَيۡهِمۡ ءَايَاتُنَا بَيِّنَٰتٖ قَالَ ٱلَّذِينَ لَا يَرۡجُونَ لِقَآءَنَا ٱئۡتِ بِقُرۡءَانٍ غَيۡرِ هَٰذَآ أَوۡ بَدِّلۡهُۚ قُلۡ مَا يَكُونُ لِيٓ أَنۡ أُبَدِّلَهُۥ مِن تِلۡقَآيِٕ نَفۡسِيٓۖ إِنۡ أَتَّبِعُ إِلَّا مَا يُوحَىٰٓ إِلَيَّۖ إِنِّيٓ أَخَافُ إِنۡ عَصَيۡتُ رَبِّي عَذَابَ يَوۡمٍ عَظِيمٖ
Và khi những Lời Mặc Khải rõ ràng của TA được đọc ra cho họ, những kẻ không màng đến việc gặp gỡ lại TA ở đời sau đã nói: “Hãy mang đến cho bọn ta một Qur'an khác quyển này hoặc đổi quyển này đi.” Hãy bảo họ (hỡi Muhammad!): "Ta không thể tự ý thay đổi Nó (Qur'an) được. Ta chỉ tuân theo điều đã được mặc khải cho Ta. Ta sợ hình phạt vào Ngày vĩ đại sắp đến nếu Ta bất tuân Thượng Đế (Allah) của Ta".
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (15) 章: 优努斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭