《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (27) 章: 优努斯
وَٱلَّذِينَ كَسَبُواْ ٱلسَّيِّـَٔاتِ جَزَآءُ سَيِّئَةِۭ بِمِثۡلِهَا وَتَرۡهَقُهُمۡ ذِلَّةٞۖ مَّا لَهُم مِّنَ ٱللَّهِ مِنۡ عَاصِمٖۖ كَأَنَّمَآ أُغۡشِيَتۡ وُجُوهُهُمۡ قِطَعٗا مِّنَ ٱلَّيۡلِ مُظۡلِمًاۚ أُوْلَٰٓئِكَ أَصۡحَٰبُ ٱلنَّارِۖ هُمۡ فِيهَا خَٰلِدُونَ
Còn những ai phạm tội thì sẽ chịu hình phạt ngang với tội mà họ đã phạm, điều nhục nhã sẽ bao trùm gương mặt của họ; họ sẽ không có ai bênh vực để thoát khỏi (hình phạt của) Allah. Gương mặt của họ nám đen giống như có một lớp màn u tối bao phủ. Họ sẽ là những người Bạn của hỏa ngục mà trong đó họ sẽ vào ở đời đời.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (27) 章: 优努斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭