《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (29) 章: 优努斯
فَكَفَىٰ بِٱللَّهِ شَهِيدَۢا بَيۡنَنَا وَبَيۡنَكُمۡ إِن كُنَّا عَنۡ عِبَادَتِكُمۡ لَغَٰفِلِينَ
“Một mình Allah đủ làm chứng giữa bọn ta và các ngươi bởi vì nếu các ngươi có thật sự thờ phụng bọn ta thì bọn ta vẫn không hay biết gì đến việc thờ phụng của các ngươi cả.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (29) 章: 优努斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭