《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (3) 章: 优努斯
إِنَّ رَبَّكُمُ ٱللَّهُ ٱلَّذِي خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ فِي سِتَّةِ أَيَّامٖ ثُمَّ ٱسۡتَوَىٰ عَلَى ٱلۡعَرۡشِۖ يُدَبِّرُ ٱلۡأَمۡرَۖ مَا مِن شَفِيعٍ إِلَّا مِنۢ بَعۡدِ إِذۡنِهِۦۚ ذَٰلِكُمُ ٱللَّهُ رَبُّكُمۡ فَٱعۡبُدُوهُۚ أَفَلَا تَذَكَّرُونَ
Quả thật, Thượng Đế của các ngươi là Allah, Đấng đã tạo các tầng trời và trái đất trong sáu Ngày rồi lên an vị trên Ngai vương để điều hành và quản lý công việc. Không ai được phép can thiệp (vào công việc của Ngài) trừ phi được Ngài cho phép. Allah, Thượng Đế của các ngươi là như thế. Do đó, hãy thờ phụng Ngài. Các ngươi có ghi nhớ điều đó chăng?
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (3) 章: 优努斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭