《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (49) 章: 优努斯
قُل لَّآ أَمۡلِكُ لِنَفۡسِي ضَرّٗا وَلَا نَفۡعًا إِلَّا مَا شَآءَ ٱللَّهُۗ لِكُلِّ أُمَّةٍ أَجَلٌۚ إِذَا جَآءَ أَجَلُهُمۡ فَلَا يَسۡتَـٔۡخِرُونَ سَاعَةٗ وَلَا يَسۡتَقۡدِمُونَ
Hãy bảo họ: "Ta không kiểm soát được điều hại và điều lợi ngay cho chính bản thân Ta ngoại trừ điều nào Allah muốn. Mỗi một cộng đồng đều có một thời hạn ấn định; khi thời hạn đã mãn thì họ sẽ không thể ở nán lại được một giờ khắc nào và cũng không thể giục nó đi sớm hơn được một giờ khắc nào cả.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (49) 章: 优努斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭