《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (5) 章: 优努斯
هُوَ ٱلَّذِي جَعَلَ ٱلشَّمۡسَ ضِيَآءٗ وَٱلۡقَمَرَ نُورٗا وَقَدَّرَهُۥ مَنَازِلَ لِتَعۡلَمُواْ عَدَدَ ٱلسِّنِينَ وَٱلۡحِسَابَۚ مَا خَلَقَ ٱللَّهُ ذَٰلِكَ إِلَّا بِٱلۡحَقِّۚ يُفَصِّلُ ٱلۡأٓيَٰتِ لِقَوۡمٖ يَعۡلَمُونَ
Ngài là Đấng đã làm ra mặt trời sáng chói và mặt trăng chiếu sáng (tươi mát) và qui định cho nó những giai đoạn tròn khuyết chính xác nhờ đó các người biết được con số của những niên kỷ và cách ghi đếm thời gian. Allah không tạo những cái đó một cách phù phiếm mà vì Chân Lý. Ngài giải thích những dấu hiệu của Ngài cho một đám người hiểu biết.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (5) 章: 优努斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭