《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (54) 章: 优努斯
وَلَوۡ أَنَّ لِكُلِّ نَفۡسٖ ظَلَمَتۡ مَا فِي ٱلۡأَرۡضِ لَٱفۡتَدَتۡ بِهِۦۗ وَأَسَرُّواْ ٱلنَّدَامَةَ لَمَّا رَأَوُاْ ٱلۡعَذَابَۖ وَقُضِيَ بَيۡنَهُم بِٱلۡقِسۡطِ وَهُمۡ لَا يُظۡلَمُونَ
Và giá mỗi người (linh hồn) làm điều sai quấy đều có được tất cả những gì trên mặt đất dùng để chuộc tội (thì sẽ không được chấp thuận); và khi đối diện với hình phạt, họ sẽ ôm niềm hối hận (về tội đã làm); và vấn đề sẽ được giải quyết giữa họ một cách công bằng và họ sẽ không bị đối xử bất công.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (54) 章: 优努斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭