《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (49) 章: 呼德
تِلۡكَ مِنۡ أَنۢبَآءِ ٱلۡغَيۡبِ نُوحِيهَآ إِلَيۡكَۖ مَا كُنتَ تَعۡلَمُهَآ أَنتَ وَلَا قَوۡمُكَ مِن قَبۡلِ هَٰذَاۖ فَٱصۡبِرۡۖ إِنَّ ٱلۡعَٰقِبَةَ لِلۡمُتَّقِينَ
Đấy là câu chuyện vô hình mà TA đã mặc khải cho Ngươi (Muhammad, một câu chuyện mà) trước đây Ngươi cũng như người dân của Ngươi chưa hề biết đến. Do đó, hãy kiên nhẫn chịu đựng (như Nuh). Chắc chắn kết cuộc tốt đẹp sẽ về tay của những người ngay chính sợ Allah.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (49) 章: 呼德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭