《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (7) 章: 呼德
وَهُوَ ٱلَّذِي خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ فِي سِتَّةِ أَيَّامٖ وَكَانَ عَرۡشُهُۥ عَلَى ٱلۡمَآءِ لِيَبۡلُوَكُمۡ أَيُّكُمۡ أَحۡسَنُ عَمَلٗاۗ وَلَئِن قُلۡتَ إِنَّكُم مَّبۡعُوثُونَ مِنۢ بَعۡدِ ٱلۡمَوۡتِ لَيَقُولَنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُوٓاْ إِنۡ هَٰذَآ إِلَّا سِحۡرٞ مُّبِينٞ
Và Ngài (Allah) là Đấng đã tạo hóa các tầng trời và trái đất trong sáu Ngày và Ngai Vương ('Arsh) của Ngài nằm bên trên (mặt) nước để Ngài có thể thử thách các ngươi xem ai trong các ngươi là người tốt nhất trong việc làm (của mình). Và nếu Ngươi (Muhammad) có bảo họ: “Chắc chắn các ngươi sẽ được phục sinh trở lại sau khi chết” thì chắc chắn những kẻ không có đức tin sẽ đáp: “Điều này rõ ràng chỉ là một trò ảo thuật công khai (chứ làm sao có đặng!)”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (7) 章: 呼德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭