《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (82) 章: 呼德
فَلَمَّا جَآءَ أَمۡرُنَا جَعَلۡنَا عَٰلِيَهَا سَافِلَهَا وَأَمۡطَرۡنَا عَلَيۡهَا حِجَارَةٗ مِّن سِجِّيلٖ مَّنضُودٖ
Bởi thế, khi Mệnh Lệnh của TA được ban hành, TA đã lật ngược chúng (các thị trấn)(75) và cho đổ lên chúng những trận mưa đá diêm sinh cứng như đất sét nung, lớp này chồng lên lớp khác;
(75) Là thị trấn Sodom và Gomorrah ở Palestine.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (82) 章: 呼德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭