《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (104) 章: 优素福
وَمَا تَسۡـَٔلُهُمۡ عَلَيۡهِ مِنۡ أَجۡرٍۚ إِنۡ هُوَ إِلَّا ذِكۡرٞ لِّلۡعَٰلَمِينَ
Và Ngươi cũng không đòi hỏi họ tưởng thưởng Ngươi về việc (phổ biến Qur’an) này, ngược lại, đó là một thông điệp nhắc nhở cho muôn loài (Jinn và người).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (104) 章: 优素福
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭