《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (64) 章: 优素福
قَالَ هَلۡ ءَامَنُكُمۡ عَلَيۡهِ إِلَّا كَمَآ أَمِنتُكُمۡ عَلَىٰٓ أَخِيهِ مِن قَبۡلُ فَٱللَّهُ خَيۡرٌ حَٰفِظٗاۖ وَهُوَ أَرۡحَمُ ٱلرَّٰحِمِينَ
(Người cha) bảo: “Há ta tin tưởng tụi bây mà giao nó (cho tụi bây) giống như ta đã tin tưởng mà giao anh của nó (cho tụi bây) trước đây hay sao? Nhưng Allah là Đấng Trông nom tốt nhất. Và Ngài là Đấng Khoan dung nhất của những người tỏ lòng khoan dung.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (64) 章: 优素福
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭