《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (17) 章: 拉尔德
أَنزَلَ مِنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءٗ فَسَالَتۡ أَوۡدِيَةُۢ بِقَدَرِهَا فَٱحۡتَمَلَ ٱلسَّيۡلُ زَبَدٗا رَّابِيٗاۖ وَمِمَّا يُوقِدُونَ عَلَيۡهِ فِي ٱلنَّارِ ٱبۡتِغَآءَ حِلۡيَةٍ أَوۡ مَتَٰعٖ زَبَدٞ مِّثۡلُهُۥۚ كَذَٰلِكَ يَضۡرِبُ ٱللَّهُ ٱلۡحَقَّ وَٱلۡبَٰطِلَۚ فَأَمَّا ٱلزَّبَدُ فَيَذۡهَبُ جُفَآءٗۖ وَأَمَّا مَا يَنفَعُ ٱلنَّاسَ فَيَمۡكُثُ فِي ٱلۡأَرۡضِۚ كَذَٰلِكَ يَضۡرِبُ ٱللَّهُ ٱلۡأَمۡثَالَ
Ngài cho mưa từ trên trời xuống. Do đó, những thung lũng dồn nước chảy xuống theo định lượng của chúng; tiếp đó, có những dòng thác cuốn bọt nước nổi trên mặt trôi đi nơi khác. Và từ những khoáng chất được nấu trong lò lửa để tìm kim khí hầu dùng làm đồ nữ trang và dụng cụ nấu nướng cũng có một lớp bọt tương tự. Bằng cách đó, Allah trình bày Chân Lý và sự ngụy tạo bởi vì bọt nước sẽ cuốn đi như rác rến, còn điều gì có lợi cho nhân loại thì sẽ tồn tại trên mặt đất. Allah đưa ra những ngụ ngôn như thế để răn đời.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (17) 章: 拉尔德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭