《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (22) 章: 拉尔德
وَٱلَّذِينَ صَبَرُواْ ٱبۡتِغَآءَ وَجۡهِ رَبِّهِمۡ وَأَقَامُواْ ٱلصَّلَوٰةَ وَأَنفَقُواْ مِمَّا رَزَقۡنَٰهُمۡ سِرّٗا وَعَلَانِيَةٗ وَيَدۡرَءُونَ بِٱلۡحَسَنَةِ ٱلسَّيِّئَةَ أُوْلَٰٓئِكَ لَهُمۡ عُقۡبَى ٱلدَّارِ
Và những ai kiên nhẫn tìm cách làm hài lòng Thượng Đế của họ và dâng lễ nguyện (Salah) và chi dùng một cách kín đáo hay công khai từ những vật mà TA đã ban cấp và dùng điều tốt để xóa bỏ điều xấu. Họ là những người sẽ đi đến nhà ở (tốt đẹp) của họ (ở đời sau);
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (22) 章: 拉尔德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭