《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (23) 章: 拉尔德
جَنَّٰتُ عَدۡنٖ يَدۡخُلُونَهَا وَمَن صَلَحَ مِنۡ ءَابَآئِهِمۡ وَأَزۡوَٰجِهِمۡ وَذُرِّيَّٰتِهِمۡۖ وَٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ يَدۡخُلُونَ عَلَيۡهِم مِّن كُلِّ بَابٖ
Những Ngôi Vườn thiên đàng Vĩnh Cửu; họ sẽ đi vào đó với ai là người ngoan đạo trong số cha mẹ, vợ chồng và con cái của họ; và các Thiên Thần vào chào họ từ mỗi cánh cửa, (bảo):
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (23) 章: 拉尔德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭