《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (37) 章: 拉尔德
وَكَذَٰلِكَ أَنزَلۡنَٰهُ حُكۡمًا عَرَبِيّٗاۚ وَلَئِنِ ٱتَّبَعۡتَ أَهۡوَآءَهُم بَعۡدَ مَا جَآءَكَ مِنَ ٱلۡعِلۡمِ مَا لَكَ مِنَ ٱللَّهِ مِن وَلِيّٖ وَلَا وَاقٖ
Và đúng như thế, TA ban Nó (Qur'an) xuống cho Ngươi như một Bộ Luật xét xử bằng tiếng Ả Rập. Và nếu Ngươi làm theo những điều mong muốn của họ sau khi Ngươi đã tiếp thu mọi hiểu biết thì Ngươi sẽ không có một người bảo hộ hoặc một người che chở nào có thể giúp Ngươi thoát khỏi (hình phạt của) Allah.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (37) 章: 拉尔德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭