《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (11) 章: 易卜拉欣
قَالَتۡ لَهُمۡ رُسُلُهُمۡ إِن نَّحۡنُ إِلَّا بَشَرٞ مِّثۡلُكُمۡ وَلَٰكِنَّ ٱللَّهَ يَمُنُّ عَلَىٰ مَن يَشَآءُ مِنۡ عِبَادِهِۦۖ وَمَا كَانَ لَنَآ أَن نَّأۡتِيَكُم بِسُلۡطَٰنٍ إِلَّا بِإِذۡنِ ٱللَّهِۚ وَعَلَى ٱللَّهِ فَلۡيَتَوَكَّلِ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ
Những vị Sứ Giả của họ bảo: “Quả thật, chúng tôi chỉ là những người phàm như các người, nhưng Allah ban Ân Huệ cho người nào Ngài muốn trong số bề tôi của Ngài. Và chúng tôi chỉ có thể trưng bày cho các người một thẩm quyền (dấu hiệu) khi nào Allah chấp thuận. Và những người có đức tin nên phó thác cho Allah.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (11) 章: 易卜拉欣
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭