Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (2) 章: 奈哈里
يُنَزِّلُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةَ بِٱلرُّوحِ مِنۡ أَمۡرِهِۦ عَلَىٰ مَن يَشَآءُ مِنۡ عِبَادِهِۦٓ أَنۡ أَنذِرُوٓاْ أَنَّهُۥ لَآ إِلَٰهَ إِلَّآ أَنَا۠ فَٱتَّقُونِ
Ngài phái các Thiên Thần xuống (trần) theo Mệnh Lệnh của Ngài mang sự Mặc Khải đến cho người nào mà Ngài muốn trong số bầy tôi củaa Ngài (và bảo:) “Hãy cảnh cáo (loài người) rằng không có Thượng Đế nào khác cả duy chỉ có TA, bởi thế hãy sợ TA.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (2) 章: 奈哈里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭