《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (25) 章: 奈哈里
لِيَحۡمِلُوٓاْ أَوۡزَارَهُمۡ كَامِلَةٗ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ وَمِنۡ أَوۡزَارِ ٱلَّذِينَ يُضِلُّونَهُم بِغَيۡرِ عِلۡمٍۗ أَلَا سَآءَ مَا يَزِرُونَ
(Kết quả) là họ sẽ mang trọn gánh nặng (tội lỗi) của họ vào Ngày phục sinh và luôn cả gánh nặng của những ai vì thiếu hiểu biết mà đã bị họ dắt đi lạc. Thật xấu xa thay gánh nặng họ sẽ phải mang.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (25) 章: 奈哈里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭