Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (28) 章: 奈哈里
ٱلَّذِينَ تَتَوَفَّىٰهُمُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ ظَالِمِيٓ أَنفُسِهِمۡۖ فَأَلۡقَوُاْ ٱلسَّلَمَ مَا كُنَّا نَعۡمَلُ مِن سُوٓءِۭۚ بَلَىٰٓۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَلِيمُۢ بِمَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Những ai mà các Thiên Thần bắt hồn trong lúc chúng tự làm hại bản thân (linh hồn) mình. Rồi chúng (giả vờ) chịu thần phục, (thưa): “Thật tình chúng tôi đã không làm điều gì tội lỗi.” (Thiên Thần sẽ bảo:) “Vâng, quả thật Allah biết rõ điều các ngươi đã từng làm."
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (28) 章: 奈哈里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭