《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (30) 章: 奈哈里
۞ وَقِيلَ لِلَّذِينَ ٱتَّقَوۡاْ مَاذَآ أَنزَلَ رَبُّكُمۡۚ قَالُواْ خَيۡرٗاۗ لِّلَّذِينَ أَحۡسَنُواْ فِي هَٰذِهِ ٱلدُّنۡيَا حَسَنَةٞۚ وَلَدَارُ ٱلۡأٓخِرَةِ خَيۡرٞۚ وَلَنِعۡمَ دَارُ ٱلۡمُتَّقِينَ
Và có lời bảo những ai sợ Allah (như sau:) “Điều mà Thượng Đế (Allah) của các người đã ban xuống là gì?” Họ đáp: “Điều tốt.” Dành cho những ai làm điều lành ở đời này thì sẽ gặp lành. Và nhà ở (của họ) ở đời sau sẽ tốt hơn nữa. Và chắc chắn nhà ở của những người Sợ Allah sẽ tuyệt hảo!
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (30) 章: 奈哈里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭