《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (51) 章: 伊斯拉仪
أَوۡ خَلۡقٗا مِّمَّا يَكۡبُرُ فِي صُدُورِكُمۡۚ فَسَيَقُولُونَ مَن يُعِيدُنَاۖ قُلِ ٱلَّذِي فَطَرَكُمۡ أَوَّلَ مَرَّةٖۚ فَسَيُنۡغِضُونَ إِلَيۡكَ رُءُوسَهُمۡ وَيَقُولُونَ مَتَىٰ هُوَۖ قُلۡ عَسَىٰٓ أَن يَكُونَ قَرِيبٗا
“Hoặc bất cứ tạo vật nào mà tâm trí của các ngươi cho là cứng nhất, (chúng cũng sẽ được dựng sống lại).” Nhưng chúng sẽ hỏi: “Ai sẽ phục sinh chúng tôi trở lại?” Hãy bảo chúng: “Đấng đã sáng tạo các ngươi lúc ban đầu.” Chúng sẽ nhìn Ngươi lắc đầu và nói: “Chừng nào nó xảy ra?” Hãy bảo: "Có lẽ sẽ gần thôi."
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (51) 章: 伊斯拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭