《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (69) 章: 伊斯拉仪
أَمۡ أَمِنتُمۡ أَن يُعِيدَكُمۡ فِيهِ تَارَةً أُخۡرَىٰ فَيُرۡسِلَ عَلَيۡكُمۡ قَاصِفٗا مِّنَ ٱلرِّيحِ فَيُغۡرِقَكُم بِمَا كَفَرۡتُمۡ ثُمَّ لَا تَجِدُواْ لَكُمۡ عَلَيۡنَا بِهِۦ تَبِيعٗا
Hoặc các ngươi cảm thấy an toàn chăng nghĩ rằng Ngài sẽ không gởi các ngươi trở lại nơi đó một lần khác và sẽ gởi một trận cuồng phong đến nhận chìm các ngươi về việc các ngươi đã bội ơn; rồi các ngươi sẽ không tìm ra một kẻ nào trả thù lại TA được.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (69) 章: 伊斯拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭