《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (78) 章: 伊斯拉仪
أَقِمِ ٱلصَّلَوٰةَ لِدُلُوكِ ٱلشَّمۡسِ إِلَىٰ غَسَقِ ٱلَّيۡلِ وَقُرۡءَانَ ٱلۡفَجۡرِۖ إِنَّ قُرۡءَانَ ٱلۡفَجۡرِ كَانَ مَشۡهُودٗا
Hãy chu đáo dâng lễ nguyện Salah từ lức mặt trời nghiêng bóng cho đến lúc màn đêm tối đặc(95). Và hãy đọc Qur'an vào lúc hừng đông. Quả thật, đọc Qur'an vào lúc hừng đông được chứng giám (bởi Thiên Thần).
(95) Là thời gian của bốn lễ Salah gồm: Zhuhr, ‘Asr, Maghrib và 'Isha'
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (78) 章: 伊斯拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭