《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (109) 章: 开海菲
قُل لَّوۡ كَانَ ٱلۡبَحۡرُ مِدَادٗا لِّكَلِمَٰتِ رَبِّي لَنَفِدَ ٱلۡبَحۡرُ قَبۡلَ أَن تَنفَدَ كَلِمَٰتُ رَبِّي وَلَوۡ جِئۡنَا بِمِثۡلِهِۦ مَدَدٗا
Hãy bảo: “Nếu đại dương dùng làm mực (để viết) những Lời phán của Thượng Đế của Ta thì chắc chắn đại dương sẽ ráo cạn trước khi dứt Lời Phán của Thượng Đế của Ta dẫu chúng tôi cố mang một đại dương khác tương tự đến châm thêm cho nó.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (109) 章: 开海菲
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭