《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (27) 章: 开海菲
وَٱتۡلُ مَآ أُوحِيَ إِلَيۡكَ مِن كِتَابِ رَبِّكَۖ لَا مُبَدِّلَ لِكَلِمَٰتِهِۦ وَلَن تَجِدَ مِن دُونِهِۦ مُلۡتَحَدٗا
Và hãy đọc (cho người dân) từ Kinh Sách (Qur’an) của Thượng Đế của Ngươi những điều đã được mặc khải cho Ngươi. Không ai ccs thể thay đổi được Lời Phán của Ngài(98). Và Ngươi sẽ không bao giờ tìm được một chỗ nương tựa nào khác ngoài Ngài.
(98) Là phán quyết, mệnh lệnh, chỉ thị của Allah.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (27) 章: 开海菲
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭