《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (86) 章: 开海菲
حَتَّىٰٓ إِذَا بَلَغَ مَغۡرِبَ ٱلشَّمۡسِ وَجَدَهَا تَغۡرُبُ فِي عَيۡنٍ حَمِئَةٖ وَوَجَدَ عِندَهَا قَوۡمٗاۖ قُلۡنَا يَٰذَا ٱلۡقَرۡنَيۡنِ إِمَّآ أَن تُعَذِّبَ وَإِمَّآ أَن تَتَّخِذَ فِيهِمۡ حُسۡنٗا
Cho đến khi Y đến một nơi (của phía) mặt trời lặn, Y thấy nó lặn xuống một dòng suối nước đục ngầu và thấy một đám dân sống gần đó. Họ bảo: “Hỡi Zdul Qarnain, hoặc ngài trừng phạt chúng hoặc ngài đối xử nhân đạo với chúng.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (86) 章: 开海菲
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭