《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (73) 章: 麦尔彦
وَإِذَا تُتۡلَىٰ عَلَيۡهِمۡ ءَايَٰتُنَا بَيِّنَٰتٖ قَالَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لِلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ أَيُّ ٱلۡفَرِيقَيۡنِ خَيۡرٞ مَّقَامٗا وَأَحۡسَنُ نَدِيّٗا
Và khi những Lời Mặc Khải rõ rệt của TA được đọc ra để nhắc chúng, những kẻ vô đức tin nói với những người tin tưởng như sau: “Giữa hai chúng ta, nhóm nào là nhóm có địa vị tốt và đáng kính trọng hơn cả trong Hội đồng (của thành phố Makkah)?”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (73) 章: 麦尔彦
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭