《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (128) 章: 拜格勒
رَبَّنَا وَٱجۡعَلۡنَا مُسۡلِمَيۡنِ لَكَ وَمِن ذُرِّيَّتِنَآ أُمَّةٗ مُّسۡلِمَةٗ لَّكَ وَأَرِنَا مَنَاسِكَنَا وَتُبۡ عَلَيۡنَآۖ إِنَّكَ أَنتَ ٱلتَّوَّابُ ٱلرَّحِيمُ
“Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Xin Ngài làm cho bầy tôi thành hai người Muslim (thần phục) Ngài và tạo một Ummah (Cộng đồng) Muslim của Ngài từ con cháu của bầy tôi và chỉ cho bầy tôi những nghi lễ bắt buộc và lượng thứ cho bầy tôi bởi vì chắc chắn Ngài là Đấng Hằng Lượng thứ, Rất Mực Khoan Dung.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (128) 章: 拜格勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭