《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (149) 章: 拜格勒
وَمِنۡ حَيۡثُ خَرَجۡتَ فَوَلِّ وَجۡهَكَ شَطۡرَ ٱلۡمَسۡجِدِ ٱلۡحَرَامِۖ وَإِنَّهُۥ لَلۡحَقُّ مِن رَّبِّكَۗ وَمَا ٱللَّهُ بِغَٰفِلٍ عَمَّا تَعۡمَلُونَ
Và từ bất cứ nơi nào Ngươi khởi hành, hãy quay mặt của Ngươi về hướng Masjid Al-Haram (để dâng lễ). Và chắc chắn đó là sự Thật từ Thượng Đế của Ngươi. Và Allah không làm ngơ trước những điều các người làm.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (149) 章: 拜格勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭