《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (197) 章: 拜格勒
ٱلۡحَجُّ أَشۡهُرٞ مَّعۡلُومَٰتٞۚ فَمَن فَرَضَ فِيهِنَّ ٱلۡحَجَّ فَلَا رَفَثَ وَلَا فُسُوقَ وَلَا جِدَالَ فِي ٱلۡحَجِّۗ وَمَا تَفۡعَلُواْ مِنۡ خَيۡرٖ يَعۡلَمۡهُ ٱللَّهُۗ وَتَزَوَّدُواْ فَإِنَّ خَيۡرَ ٱلزَّادِ ٱلتَّقۡوَىٰۖ وَٱتَّقُونِ يَٰٓأُوْلِي ٱلۡأَلۡبَٰبِ
(Việc làm) Hajj diễn ra trong những tháng(37) được biết rõ. Bởi thế, ai thực hiện việc làm Hajj trong những tháng đó thì không được dâm dục, không được hung ác, không được cãi vã trong thời gian làm Hajj. Allah biết điều tốt các ngươi làm. Và hãy mang theo thức ăn trong thời gian xa nhà, Nhưng lương thực tốt nhất là lòng thành kính sợ Allah. Và hãy sợ TA, hỡi những người hiểu biết!
(37) Các tháng Shawwal, Zdul Q'edah và Zdul Hijjah tức tháng 10,11 và 12 lịch Islam.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (197) 章: 拜格勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭