Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (285) 章: 拜格勒
ءَامَنَ ٱلرَّسُولُ بِمَآ أُنزِلَ إِلَيۡهِ مِن رَّبِّهِۦ وَٱلۡمُؤۡمِنُونَۚ كُلٌّ ءَامَنَ بِٱللَّهِ وَمَلَٰٓئِكَتِهِۦ وَكُتُبِهِۦ وَرُسُلِهِۦ لَا نُفَرِّقُ بَيۡنَ أَحَدٖ مِّن رُّسُلِهِۦۚ وَقَالُواْ سَمِعۡنَا وَأَطَعۡنَاۖ غُفۡرَانَكَ رَبَّنَا وَإِلَيۡكَ ٱلۡمَصِيرُ
Sứ Giả (Muhammad) tin tưởng nơi điều (mặc khải) đã được ban xuống cho Y từ Thượng Đế của Y và những người có đức tin (cũng tin tưởng như Y). Tất cả đều tin tưởng nơi Allah, nơi các Thiên Thần của Ngài, các Kinh Sách của Ngài, và các Sứ Giả của Ngài. (Họ nói): “Chúng tôi không phân biệt và kỳ thị một vị nào trong các Sứ Giả của Ngài.” Và họ thưa: “Bầy tôi nghe và vâng lời. Xin Ngài tha thứ cho bầy tôi, lạy Thượng Đế của bầy tôi, bởi vì bề nào bầy tôi cũng phải trở về gặp lại Ngài (ở đời sau).”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (285) 章: 拜格勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

ترجمها حسن عبد الكريم. تم تطويرها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرآي والتقييم والتطوير المستمر.

关闭