Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (67) 章: 拜格勒
وَإِذۡ قَالَ مُوسَىٰ لِقَوۡمِهِۦٓ إِنَّ ٱللَّهَ يَأۡمُرُكُمۡ أَن تَذۡبَحُواْ بَقَرَةٗۖ قَالُوٓاْ أَتَتَّخِذُنَا هُزُوٗاۖ قَالَ أَعُوذُ بِٱللَّهِ أَنۡ أَكُونَ مِنَ ٱلۡجَٰهِلِينَ
Và hãy nhớ lại khi Musa nói với người dân của Y: “Quả thật, Allah ra lệnh cho các người tế một con bò cái tơ.” Họ bảo: “Phải chăng thầy mang chúng tôi ra làm trò cười hay sao?” (Musa) đáp: ‘Ta xin Allah che chở, chớ để ta thành một người ngu muội.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (67) 章: 拜格勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭