《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (127) 章: 塔哈
وَكَذَٰلِكَ نَجۡزِي مَنۡ أَسۡرَفَ وَلَمۡ يُؤۡمِنۢ بِـَٔايَٰتِ رَبِّهِۦۚ وَلَعَذَابُ ٱلۡأٓخِرَةِ أَشَدُّ وَأَبۡقَىٰٓ
Và TA ban thưởng xứng đáng cho ai vượt quá mức giới hạn và không tin tưởng nơi các Lời Mặc Khải của Thượng Đế của y đúng như thế. Và chắc chắn sự trừng phạt ở đời sau sẽ khắc nghiệt và dai dẳng hơn.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (127) 章: 塔哈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭