《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (132) 章: 塔哈
وَأۡمُرۡ أَهۡلَكَ بِٱلصَّلَوٰةِ وَٱصۡطَبِرۡ عَلَيۡهَاۖ لَا نَسۡـَٔلُكَ رِزۡقٗاۖ نَّحۡنُ نَرۡزُقُكَۗ وَٱلۡعَٰقِبَةُ لِلتَّقۡوَىٰ
Và hãy ra lệnh cho người nhà của Ngươi dâng lễ nguyện Salah' và hãy kiên nhẫn. TA không đòi hỏi Ngươi bổng lộc; Chính TA cung cấp nó cho Ngươi. Và kết cuộc tốt đẹp dành cho ai sùng bái và sợ Allah.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (132) 章: 塔哈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭