《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (76) 章: 安比亚仪
وَنُوحًا إِذۡ نَادَىٰ مِن قَبۡلُ فَٱسۡتَجَبۡنَا لَهُۥ فَنَجَّيۡنَٰهُ وَأَهۡلَهُۥ مِنَ ٱلۡكَرۡبِ ٱلۡعَظِيمِ
Và (hãy nhớ) Nuh (Nô-ê) khi Y cầu xin (với TA) trước đây. Bởi thế TA đã đáp lời cầu xin của Y. Rồi TA cứu Y và gia đình của Y thoát khỏi cơn đại nạn.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (76) 章: 安比亚仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭