《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (52) 章: 哈吉
وَمَآ أَرۡسَلۡنَا مِن قَبۡلِكَ مِن رَّسُولٖ وَلَا نَبِيٍّ إِلَّآ إِذَا تَمَنَّىٰٓ أَلۡقَى ٱلشَّيۡطَٰنُ فِيٓ أُمۡنِيَّتِهِۦ فَيَنسَخُ ٱللَّهُ مَا يُلۡقِي ٱلشَّيۡطَٰنُ ثُمَّ يُحۡكِمُ ٱللَّهُ ءَايَٰتِهِۦۗ وَٱللَّهُ عَلِيمٌ حَكِيمٞ
Và không một Sứ Giả hay một Nabi nào mà TA đã cử đến trước Ngươi (lại không vấp điều này): khi Y mong muốn một điều tốt nào thì Shaytan thừa cơ nhảy vào đưa đề nghị sửa đổi điều Y muốn. Nhưng Allah hủy bỏ điều mà Shaytan đã xúi giục, rồi Allah tiếp tục xác nhận những Lời Mặc Khải của Ngài bởi vì Allah Toàn Tri, Rất Mực Sáng Suốt.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (52) 章: 哈吉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭