《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (36) 章: 奴尔
فِي بُيُوتٍ أَذِنَ ٱللَّهُ أَن تُرۡفَعَ وَيُذۡكَرَ فِيهَا ٱسۡمُهُۥ يُسَبِّحُ لَهُۥ فِيهَا بِٱلۡغُدُوِّ وَٱلۡأٓصَالِ
(Ánh Sáng của Allah được tỏa) trong các ngôi nhà (thánh đường) mà Allah cho phép được dựng lên, được giữ sạch và được tôn trọng và trong đó tên của Ngài được tụng niệm. Họ (những người được soi sáng) tán dương Ngài trong đó vào buổi sáng và buổi tối:
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (36) 章: 奴尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭