Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (45) 章: 奴尔
وَٱللَّهُ خَلَقَ كُلَّ دَآبَّةٖ مِّن مَّآءٖۖ فَمِنۡهُم مَّن يَمۡشِي عَلَىٰ بَطۡنِهِۦ وَمِنۡهُم مَّن يَمۡشِي عَلَىٰ رِجۡلَيۡنِ وَمِنۡهُم مَّن يَمۡشِي عَلَىٰٓ أَرۡبَعٖۚ يَخۡلُقُ ٱللَّهُ مَا يَشَآءُۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٞ
Và Allah tạo mọi sinh vật từ nước. Trong số những sinh vật đó, có con trườn bằng bụng; và trong chúng, có con đi bằng hai chân; và trong chúng, có con đi bằng bốn chân. Allah tạo hóa vật gì Ngài muốn; bởi vì Allah là Đấng Toàn Năng trên tất cả mọi thứ.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (45) 章: 奴尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

ترجمها حسن عبد الكريم. تم تطويرها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرآي والتقييم والتطوير المستمر.

关闭