《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (36) 章: 奈姆里
فَلَمَّا جَآءَ سُلَيۡمَٰنَ قَالَ أَتُمِدُّونَنِ بِمَالٖ فَمَآ ءَاتَىٰنِۦَ ٱللَّهُ خَيۡرٞ مِّمَّآ ءَاتَىٰكُمۚ بَلۡ أَنتُم بِهَدِيَّتِكُمۡ تَفۡرَحُونَ
Bởi thế, khi các sứ thần (của vị nữ vương kia) đến yết kiến Sulayman, Y bảo họ: “Các người định làm cho ta giàu thêm hay sao? Quả thật, những thứ mà Allah ban cho ta tốt hơn nhiều só với những thứ mà Ngài ban cho các người. Không, các người vui thích với những cống vật của các người."
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (36) 章: 奈姆里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭