《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (46) 章: 盖萨斯
وَمَا كُنتَ بِجَانِبِ ٱلطُّورِ إِذۡ نَادَيۡنَا وَلَٰكِن رَّحۡمَةٗ مِّن رَّبِّكَ لِتُنذِرَ قَوۡمٗا مَّآ أَتَىٰهُم مِّن نَّذِيرٖ مِّن قَبۡلِكَ لَعَلَّهُمۡ يَتَذَكَّرُونَ
Và Ngươi cũng đã không ở bên sườn núi Tur khi TA gọi (Musa) nhưng Ngươi (được cử đến như) là một Hồng Ân từ Thượng Đế của Ngươi để Ngươi có thể cảnh báo một dân tộc mà trước Ngươi đã không có một vị Báo trước nào được cử đến với họ mục đích để cho họ ghi nhớ (hay thức tỉnh).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (46) 章: 盖萨斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭