《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (48) 章: 盖萨斯
فَلَمَّا جَآءَهُمُ ٱلۡحَقُّ مِنۡ عِندِنَا قَالُواْ لَوۡلَآ أُوتِيَ مِثۡلَ مَآ أُوتِيَ مُوسَىٰٓۚ أَوَلَمۡ يَكۡفُرُواْ بِمَآ أُوتِيَ مُوسَىٰ مِن قَبۡلُۖ قَالُواْ سِحۡرَانِ تَظَٰهَرَا وَقَالُوٓاْ إِنَّا بِكُلّٖ كَٰفِرُونَ
Nhưng khi (Ngươi mang) sự Thật đến với chúng, chúng lại nói: “Tại sao Y (Muhammad) không được ban cho điều (Phép lạ) giống như điều (Phép lạ) đã được ban cho Musa?” Há chúng đã không tin tưởng nơi những điều đã được ban cho Musa trước đây hay sao? Chúng nói: “Hai loại phù phép này (Kinh Tawrah và Kinh Qur'an) hỗ trợ lẫn nhau!” Và chúng nói tiếp: “Chúng tôi không tin tất cả (các thứ đó).”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (48) 章: 盖萨斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭