《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (85) 章: 盖萨斯
إِنَّ ٱلَّذِي فَرَضَ عَلَيۡكَ ٱلۡقُرۡءَانَ لَرَآدُّكَ إِلَىٰ مَعَادٖۚ قُل رَّبِّيٓ أَعۡلَمُ مَن جَآءَ بِٱلۡهُدَىٰ وَمَنۡ هُوَ فِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٖ
Quả thật, Đấng đã ban cho Ngươi Qur'an sẽ đưa Ngươi trở lại cố hương (hoặc là Makkah hoặc là thiên đàng). Hãy bảo: “ Thượng Đế (Allah) của ta biết rõ ai là người mang Chỉ Đạo (của Ngài) đến và ai là kẻ lầm đường lạc lối.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (85) 章: 盖萨斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭