《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (24) 章: 尔开布特
فَمَا كَانَ جَوَابَ قَوۡمِهِۦٓ إِلَّآ أَن قَالُواْ ٱقۡتُلُوهُ أَوۡ حَرِّقُوهُ فَأَنجَىٰهُ ٱللَّهُ مِنَ ٱلنَّارِۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ لِّقَوۡمٖ يُؤۡمِنُونَ
Và người dân của Y (Ibrahim) không trả lời điều nào khác ngoài điều chúng nói: “Hãy giết y hoặc thiêu sống y!” Nhưng Allah đã cứu sống Y ra khỏi lửa. Quả thật, trong (câu chuyện) đó (về Ibrahim) là những dấu hiệu cho đám người tin tưởng.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (24) 章: 尔开布特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭