《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (33) 章: 尔开布特
وَلَمَّآ أَن جَآءَتۡ رُسُلُنَا لُوطٗا سِيٓءَ بِهِمۡ وَضَاقَ بِهِمۡ ذَرۡعٗاۖ وَقَالُواْ لَا تَخَفۡ وَلَا تَحۡزَنۡ إِنَّا مُنَجُّوكَ وَأَهۡلَكَ إِلَّا ٱمۡرَأَتَكَ كَانَتۡ مِنَ ٱلۡغَٰبِرِينَ
Và khi các Thiên Sứ của TA đến gặp Lut, Y lo âu giùm cho người dân của Y và cảm thấy bất lực. Và họ bảo: “Ngươi chớ lo sợ và chớ buồn phiền. Thật sự chúng tôi sẽ giải cứu Ngươi và gia đình Ngươi ngoại trừ bà vợ của Ngươi. Bà ấy là một người trì trệ đằng sau.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (33) 章: 尔开布特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭