《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (61) 章: 尔开布特
وَلَئِن سَأَلۡتَهُم مَّنۡ خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ وَسَخَّرَ ٱلشَّمۡسَ وَٱلۡقَمَرَ لَيَقُولُنَّ ٱللَّهُۖ فَأَنَّىٰ يُؤۡفَكُونَ
Và nếu Ngươi có hỏi chúng ai đã tạo hóa các tầng trời và trái đất và đã chế ngự mặt trời và mặt trăng thì chắc chắn chúng sẽ đáp: “Allah!” Thế tại sao chúng lánh xa Ngài?
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (61) 章: 尔开布特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭