《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (12) 章: 阿里欧姆拉尼
قُل لِّلَّذِينَ كَفَرُواْ سَتُغۡلَبُونَ وَتُحۡشَرُونَ إِلَىٰ جَهَنَّمَۖ وَبِئۡسَ ٱلۡمِهَادُ
Hãy bảo những kẻ không có đức tin: “Các người sẽ sớm bị đánh bại và sẽ bị tập trung lùa vào hỏa ngục. Và đó là một nơi nằm nghỉ xấu xa nhất.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (12) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭