《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (153) 章: 阿里欧姆拉尼
۞ إِذۡ تُصۡعِدُونَ وَلَا تَلۡوُۥنَ عَلَىٰٓ أَحَدٖ وَٱلرَّسُولُ يَدۡعُوكُمۡ فِيٓ أُخۡرَىٰكُمۡ فَأَثَٰبَكُمۡ غَمَّۢا بِغَمّٖ لِّكَيۡلَا تَحۡزَنُواْ عَلَىٰ مَا فَاتَكُمۡ وَلَا مَآ أَصَٰبَكُمۡۗ وَٱللَّهُ خَبِيرُۢ بِمَا تَعۡمَلُونَ
(Hãy nhớ) khi các ngươi (hoảng hốt) cắm đầu chạy lên đồi cao và không quay nhìn đến một ai bên cạnh và Sứ Giả (của Allah) từ đằng sau lớn tiếng gọi các ngươi trở lại vị trí (chiến đấu). Bởi thế, Ngài (Allah) bắt các ngươi nếm từ mùi đau khổ này đến mùi đau khổ khác để cho các ngươi không còn luyến tiếc về món (chiến lợi phẩm) đã thoát khỏi tay của các ngươi và để cho các ngươi quên đi (tai họa) đã rơi nhằm phải các ngươi bởi vì Allah Hằng Am tường những điều các ngươi đã làm.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (153) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭