《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (16) 章: 阿里欧姆拉尼
ٱلَّذِينَ يَقُولُونَ رَبَّنَآ إِنَّنَآ ءَامَنَّا فَٱغۡفِرۡ لَنَا ذُنُوبَنَا وَقِنَا عَذَابَ ٱلنَّارِ
Những ai (cầu nguyện) thưa: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Bầy tôi thực sự tin tưởng. Xin Ngài tha thứ tội lỗi của bầy tôi cho bầy tôi và giải cứu bầy tôi thoát khỏi sự trừng phạt của Lửa (hỏa ngục).”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (16) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭