《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (165) 章: 阿里欧姆拉尼
أَوَلَمَّآ أَصَٰبَتۡكُم مُّصِيبَةٞ قَدۡ أَصَبۡتُم مِّثۡلَيۡهَا قُلۡتُمۡ أَنَّىٰ هَٰذَاۖ قُلۡ هُوَ مِنۡ عِندِ أَنفُسِكُمۡۗ إِنَّ ٱللَّهَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٞ
Phải chăng khi các ngươi bị thiệt hại nặng (tại Uhud) mặc dầu trước đó (tại Badr) các ngươi đã đập (kẻ thù) bằng một đòn mạnh gấp hai (đòn các ngươi đã bị tại Uhud), các ngươi than thở, nói: “Tai họa này từ đâu đến?” Hãy bảo họ: "Tai họa này do bản thân của các người gây ra". Bởi vì thật ra Allah có quyền chi phối trên tất cả mọi việc.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (165) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭